Giảm giá!

MÁY GNSS RTK CHC I93

99,000,000 

GNSS RTK i93 là một thiết bị hoạt động cực kỳ linh hoạt, tích hợp các công nghệ GNSS, IMU và camera kép cao cấp mới nhất để mang lại trải nghiệm người dùng hấp dẫn hơn. Tính năng giám sát hình ảnh 3D của nó mang đến sự dễ dàng trong sử dụng và thoải mái chưa từng có, nâng cao hiệu quả cho bất kỳ công việc bố trí công trường xây dựng nào. Khảo sát trực quan với công nghệ chụp ảnh video cho phép đo điểm chính xác và truy cập vào các điểm khó tiếp cận, tín hiệu bị cản trở và nguy hiểm trước đây. Có thể sử dụng i93 GNSS để bổ sung cho các khảo sát trên không được tạo từ hình ảnh xiên vì dữ liệu của nó tương thích với phần mềm mô hình 3D phổ biến nhất. Bộ thu GNSS i93 được hỗ trợ bởi thuật toán CHCNAV iStar GNSS RTK cải tiến, GNSS đa băng tần và công cụ định vị độ chính xác cao, đáng tin cậy ngay cả trong những điều kiện địa điểm khó khăn nhất. Auto-IMU của i93 có tính năng khởi tạo tự động, loại bỏ rắc rối khởi tạo thủ công và đơn giản hóa các hoạt động khảo sát tại hiện trường. i93 là giải pháp lý tưởng để hoàn thành tác vụ nhanh hơn, chính xác hơn và hiệu quả hơn

Mã: I93 Danh mục: Từ khóa: , , , , ,

Mô tả

Chi Tiết Thông Số Kỹ Thuật Của Máy GNSS RTK CHC i93

GNSS 
Số kênh1408 kênh
GNSS systemsGPS, Glonass, Galileo, Beidou, QZSS
Độ chính xác 
RTKH: 8 mm + 1 ppm RMS; V: 15 mm + 1 ppm RMS
PPKH: 8 mm + 1 ppm RMS; V: 15 mm + 1 ppm RMS
Code differentialH: 0.4 m RMS;   V: 0.8 m RMS
AutonomousH: 1.5 m RMS;    V: 2.5 m RMS
Visual surveyTypical 2~4 cm, range 2~15 m
Positioning rate1 Hz, 5 Hz and 10 Hz
Time to first fixCold start: < 45 s, Hot start: < 10 s Signal re-acquisition: < 1 s
IMU update rate200 Hz
Bù nghiêng0-60°
RTK tilt-compensated10 mm + 0.7 mm/° tilt
Môi trường 
TemperatureOperating: -40°C to +65°C; Storage: -40°C to +85°C
Humidity100% non-condensation
StandardIP67
Chống sốc2m
VibrationCompliant with ISO 9022-36-08 and MIL-STD-810G- 514.6-Cat.24.
Chống thấm nướcChống xâm nhập
Điện 
Tiêu thụUHF/ 4G RTK Rover w/o camera: Typical 2.8 W Visual Stakeout/Visual Survey: Typical 4 W
Li-ion battery capacityPin tích hợp 9,600 mAh, 7.4 V
Thời gian vận hành UHF/ 4G RTK Rover w/o camera:  up to 34 h; Visual Stakeout/Visual Survey: up to 24 h; UHF RTK Base: up to 16 h; Static: up to 36 h
Phần cứng 
Kích thướcD x H) Φ 152 x 81 mm (Φ 5.98 x 3.19 in)
Trọng lượng1.15 kg
Màn hình1.1” OLED Color Display 2 LED, 2 physical buttons
Bù nghiêngCalibration-free IMU for pole-tilt compensation. Immune to magnetic disturbances. E-Bubble leveling
Camera 
PixelGlobal shutter with 2 MP & 5 MP
Trường nhìn75°
Khung hình25fps
Nhóm ảnhMethod: video photogrammetry. Rate: typically 2 Hz, up to 25Hz. Max. capture time: 60s with an image group size of appr. 60MB.
IlluminationStarlight-grade camera. OmniPixel®-GS technology. Maintain full color at illumination levels as low as 0.01 lux.
Kết nối 
SIM card typeNano-SIM card
Network modemIntegrated 4G modem: TDD-LTE, FDD-LTE, WCDMA, EDGE, GPRS, GSM
Wireless connectionNFC for device touch pairing 
Wi-Fi Wi-Fi IEEE 802.11a/b/g/n/ac, access point mode
Bluetooth®5.0 and 4.2 +EDR, backward compatible
Ports1 x 7-pin LEMO port (RS-232)1 x USB Type-C port (external power, data download, firmware update)1 x UHF antenna port (TNC female)
Built-in UHF radioRx/Tx: 410 – 470 MHzTransmit Power: 0.5 W to 2 W Protocol: CHC, Transparent, TT450, SatelLink rate: 9 600 bps to 19 200 bps Range: Typical 3 km to 5 km, up to 15 km with optimal conditions
Data formatsRTCM 2.x, RTCM 3.x, CMR input / outputHCN, HRC, RINEX 2.11, 3.02 NMEA 0183 outputNTRIP Client, NTRIP Caster
Data storage8 GB internal memory. Support 128 GB external expansion
External power input9 V DC to 28 V DC

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “MÁY GNSS RTK CHC I93”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chat ngay với chúng tôi!
Liên hệ hotline để được tư vấn!